Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Sửu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Sửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Dư Hàng Kênh - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Danh Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Sửu, nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thủy - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Sửu, nguyên quán Diễn Thủy - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN THI SỬU, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Sửu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 15 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Tuấn Sửu, nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 13/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị