Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 31/12/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thuận, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thuận, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 07/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thuận, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 07/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thuận, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 7/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS An Trung - Xã An Trung - Huyện An Lão - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Quảng Minh - Huyện Việt Yên - Bắc Giang
Nguyên quán Trờ Châu - Đan Phượng - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán Trờ Châu - Đan Phượng - Hà Nội, sinh 1931, hi sinh 19 - 05 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị