Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 12/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Duy Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Duy Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Tú - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Duy Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Đào - Xã Bình Đào - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Duy Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Duy Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh