Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phương, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phương, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 23/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phương, nguyên quán Duy Trinh - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 17/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đinh Tăng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phương, nguyên quán Đinh Tăng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 15/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Phương, nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thành - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Phan Duy Phương, nguyên quán An Thành - Tri Tôn - An Giang hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Duy Phương, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Liên - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Phương, nguyên quán Đình Liên - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Duy Phương, nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị