Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng long - Xã Quảng Long - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Giáo, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần ích Giáo, nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Giáo, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Giáo, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hi sinh 01/02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Giáo, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hi sinh 01/02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Giáo, nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang