Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Giờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Giờ, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Thọ - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Giờ, nguyên quán Phước Thọ - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Lê Thị Giờ, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Giờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giờ, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 29/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Văn Giờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Nam - Bến Cát
Liệt sĩ Phạm Minh Giờ, nguyên quán Tây Nam - Bến Cát, sinh 1926, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Giờ, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 11/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Giờ, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 20/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh