Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 18/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nam Cường - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đồng Hữu Cúc, nguyên quán Nam Cường - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 28/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Hữu Nghiệm, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Hữu Tỉnh, nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đồng, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đồng, nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 08/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cường - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đồng Hữu Cúc, nguyên quán Nam Cường - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đồng, nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 8/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị