Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Tiến - Xã Hồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hi sinh 23/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Phượng Mao - Xã Phượng Mao - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Dục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Hương Lâm - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Dục, nguyên quán Hương Lâm - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 01/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Trần - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Dục, nguyên quán Phạm Trần - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 1/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Dục, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Dục, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 20/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Dục, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Dục, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 20/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An