Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Thái - Xã Ngũ Thái - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán ThanhLiêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Sỹ Giảng, nguyên quán ThanhLiêm - Hà Nam, sinh 1938, hi sinh 20/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Giảng, nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 20/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Giảng, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ThanhLiêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Sỹ Giảng, nguyên quán ThanhLiêm - Hà Nam, sinh 1938, hi sinh 20/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Giảng, nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 20/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Giảng, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Giảng, nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1940, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế