Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Hộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Hữu Hộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Hộ, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán nghĩa thuận - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Hộ, nguyên quán nghĩa thuận - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Hộ, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hộ, nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1938, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị