Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Hữu Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Cường - Xã Tam Cường - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Hữu Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bản - Xã Đại Bản - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 7/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Hữu Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Hinh, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 4/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Hinh, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 08/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phiếm - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Thiệu Phiếm - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Tiến - Hưng Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Quang Tiến - Hưng Yên - Vĩnh Phú hi sinh 28/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Phú Yên - Hưng Yên hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An