Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1901, hi sinh 1/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Cát Thịnh , Văn Chấn - Xã Cát Thịnh - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Nội - Xã Trực Nội - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Giang - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Kim Năng, nguyên quán Bàn Giang - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Năng Ngôn, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán K.7Ng.Công Trứ Thái Bình
Liệt sĩ Trần Năng Sơn(Son), nguyên quán K.7Ng.Công Trứ Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mĩ - Đông Hưng - Tân Bình - Tân Bình
Liệt sĩ Trần Năng Tuấn, nguyên quán Đông Mĩ - Đông Hưng - Tân Bình - Tân Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương