Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng phất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Phất, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 05/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Phất, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Phất, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 31 - 12 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phất, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đỗ - Bắc Sơn – Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Phất, nguyên quán An Đỗ - Bắc Sơn – Ân Thi - Hưng Yên hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn Trung - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phan Thanh Phất, nguyên quán Thôn Trung - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Phất, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 03/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Phất, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 31/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phất, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị