Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Hữu Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Ngô Đồng - Thị trấn Ngô Đồng - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 22/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Hữu Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trần Quỳnh, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 12/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Quỳnh, nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Quỳnh, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Quỳnh, nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Viên Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Quỳnh, nguyên quán An Viên Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Quỳnh, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh