Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Liên, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Liên Hương, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Liên Hương, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hà - Thành Phố Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Liên Kết, nguyên quán Mỹ Hà - Thành Phố Nam Định - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hà - Thành Phố Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Liên Kết, nguyên quán Mỹ Hà - Thành Phố Nam Định - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Mộng Liên, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1963, hi sinh 1/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước