Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Nhà máy Chí Thanh Ba - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Mạng Thắng, nguyên quán Nhà máy Chí Thanh Ba - Sông Lô - Vĩnh Phú hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Mạng, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiền Châu - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Mạng Văn Hử, nguyên quán Chiền Châu - Mai Châu - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạng, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 29/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạng, nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 18/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Văn Mạng, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Mạng, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiền Châu - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Mạng Văn Hử, nguyên quán Chiền Châu - Mai Châu - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh