Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bình Quế - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Xứ, nguyên quán Bình Quế - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xứ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xứ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Quế - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Xứ, nguyên quán Bình Quế - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 5/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ xứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên