Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Cậy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cậy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đăng Cậy, nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Cậy, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hưng - Ngoại thành Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Tiến Cậy, nguyên quán Mỹ Hưng - Ngoại thành Nam Định - Nam Hà, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Cậy, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Cậy, nguyên quán Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 24 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Ngọc Cậy, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1930, hi sinh 20 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Cậy, nguyên quán Liên Mạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cậy, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1914, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương