Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thanh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Hiếu, nguyên quán Triệu Thanh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tân Hưng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Minh Hiếu, nguyên quán Tân Hưng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Vân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG MINH HIẾU, nguyên quán Ninh Vân - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hiếu, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Minh Hiếu, nguyên quán Nam Trực - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hiếu, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Minh Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh