Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Minh Nghị, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Minh Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Cương - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Trần Nghị, nguyên quán Tân Cương - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Nghị, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Diểm - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thanh Nghị, nguyên quán Phú Diểm - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 02/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trí Nghị, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nghị, nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 25/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nghị, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 29/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh