Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Phô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Mỹ Hòa - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Phô, nguyên quán Mỹ Hòa - Long Xuyên - An Giang hi sinh 05/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh - Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Duy Phô, nguyên quán Nghĩa An - Ninh - Giang - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 2/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Khác Phô, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Quốc Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phô, nguyên quán Chi Lăng - Quốc Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Phi Phô, nguyên quán Lâm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hương - Lạng ??? - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phô, nguyên quán Tân Hương - Lạng ??? - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phô, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An