Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiên Phương - Xã Tiên Phương - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 27/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Chiểu, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Hải Chiểu, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chiểu, nguyên quán Yên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Chiểu, nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Chiểu, nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hải Chiểu, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị