Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 29/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thái - Xã Vĩnh Thái - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Chung, nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 5/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Chung, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh khai - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chung, nguyên quán Minh khai - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chung, nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1938, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao tâm - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Chung, nguyên quán Giao tâm - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định, sinh 1945, hi sinh 05/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Chung, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh khai - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chung, nguyên quán Minh khai - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chung, nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1938, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Ngọc Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh