Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 3/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xuyên - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Ngọc Huy, nguyên quán Bình Xuyên - Gò Công - Tiền Giang hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Huy, nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Huy Ngọc, nguyên quán Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 25/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Huy, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Ngọc Huy, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 45 - Tiểu Khu - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngụy Huy Ngọc, nguyên quán 45 - Tiểu Khu - An Hải - Hải Phòng hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Ngọc, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nêm Hoà Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huy, nguyên quán Nêm Hoà Bình Trị Thiên, sinh 1954, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Hợp - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Huy, nguyên quán đông Hợp - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh