Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hợp Thịnh - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chiến Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bình Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Nam - Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI KHU, nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM KHU, nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1934, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Khu, nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ KHU 11, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long