Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Ngọc Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thanh - Xã Quảng Thanh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hoà - Xã Quảng Hòa - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Lĩnh, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 29/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Bến Tre (Hà Sơn Bình)
Liệt sĩ Trần Văn Lĩnh, nguyên quán Bến Tre (Hà Sơn Bình), sinh 1954, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi ĐÀn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lĩnh, nguyên quán Nghi ĐÀn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi ĐÀn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lĩnh, nguyên quán Nghi ĐÀn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lam hoàn - Xuân liệu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Lĩnh, nguyên quán Lam hoàn - Xuân liệu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam hoàn - Xuân liệu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Lĩnh, nguyên quán Lam hoàn - Xuân liệu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh