Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Dư Hàng Kênh - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Sơn - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/, hiện đang yên nghỉ tại xã Văn hoá - Huyện Lệ Thủy - Quảng Bình
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Linh Phán, nguyên quán Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Trung Phán, nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Phán, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị