Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phù Lương - Xã Phù Lương - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Vĩnh ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Sinh, nguyên quán Nguyễn Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Số 25 Quang Trung - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Sinh, nguyên quán Số 25 Quang Trung - Hải Dương - Hải Hưng hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Miên - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Ngọc Sinh, nguyên quán Võ Miên - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Sinh, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghệ An hi sinh 6/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sinh, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sinh, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sinh, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 13/04/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang