Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Tính, nguyên quán Khánh Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 18/06/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Ngọc Tính, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phú - Thuận Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Tính, nguyên quán Thiệu Phú - Thuận Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 20 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Tính, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 15/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Phương Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán Quỳnh Phương Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị