Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Lập Thạch, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Ngọc Thạch, nguyên quán Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phát Diệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Thạch, nguyên quán Phát Diệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán ô/3 Trần Nhân Tôn - Quận 10 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Ngọc Thạch, nguyên quán ô/3 Trần Nhân Tôn - Quận 10 - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Động châu - Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Thạch, nguyên quán Động châu - Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Thạch, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1966, hi sinh 23/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Ninh - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Thạch Ngọc, nguyên quán Phú Ninh - Phú Khánh hi sinh 30/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuận Viện - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thạch, nguyên quán Xuận Viện - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tân - Tân Uyên
Liệt sĩ Trần Văn Thạch, nguyên quán Vĩnh Tân - Tân Uyên, sinh 1939, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương