Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hồng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Liên, nguyên quán Yên Hồng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Quang - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Quang Liên, nguyên quán Thanh Quang - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 29/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Liên, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 06/04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hồng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Liên, nguyên quán Yên Hồng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Quang - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Quang Liên, nguyên quán Thanh Quang - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 29/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Liên, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 4/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị