Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Quang Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1890, hi sinh 8/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Luân, nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Luân, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Luân, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán K1 - P12 - Bến Tre
Liệt sĩ Trần H Luân, nguyên quán K1 - P12 - Bến Tre, sinh 1966, hi sinh 10/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Luân, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Luân, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thịnh Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Luân, nguyên quán Thanh Thịnh Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thịnh Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Luân, nguyên quán Thanh Thịnh Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quý Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước