Nguyên quán Hải Há - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Quang Nhàn, nguyên quán Hải Há - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 3 - Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Nhàn, nguyên quán Đội 3 - Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Nhàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Quang Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ba Động - Ba Tơ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Thanh Nhàn, nguyên quán Ba Động - Ba Tơ - Quảng Ngãi, sinh 1950, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán An Bình - Cần Thơ
Liệt sĩ Trần Thanh Nhàn, nguyên quán An Bình - Cần Thơ, sinh 1922, hi sinh 13/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Trần Thị Nhàn, nguyên quán Campuchia, sinh 1953, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Nhàn, nguyên quán Trường Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai