Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Vĩnh ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Phúc - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Vạn Phúc - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Thái Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 3/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Nghĩa - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Tam Nghĩa - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạt - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Hưng Đạt - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1944, hi sinh 16 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Lý - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Cam Lý - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thiều Quang Sinh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28 - 07 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt tiền - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Quang Sinh, nguyên quán Việt tiền - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạt - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sinh, nguyên quán Hưng Đạt - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1944, hi sinh 16/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị