Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Tàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Trung Nghĩa - Xã Trung Nghĩa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đại Tàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nam Giang - Thị trấn Nam Giang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Cao Quảng - Xã Cao Quảng - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Duy Tàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phước
Liệt sĩ TRẦN QUANG, nguyên quán Tiên Phước hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN QUANG, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1967, hi sinh 12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kim Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quang, nguyên quán Kim Nội - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An