Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Ninh - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Tuyến, nguyên quán Tứ Ninh - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán YênBình - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Tuyến, nguyên quán YênBình - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 21/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Quang Tuyến, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Quang Tuyến, nguyên quán Trung Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Tuyến, nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Tuyến, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tuyến, nguyên quán Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 22/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tuyến, nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 27/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An