Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn hệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Sĩ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sĩ Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hóa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sĩ Lưu, nguyên quán Xuân Hóa - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức tân - đức thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sĩ Tân, nguyên quán Đức tân - đức thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Sĩ Trung, nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Sĩ, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 2/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Hòa - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Sĩ, nguyên quán An Hòa - Chợ Mới - An Giang hi sinh 07/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sĩ Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai