Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Thăng Phước - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Rộng, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phúc - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Trung Rộng, nguyên quán Quảng Phúc - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Rộng, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Tiến - QuảngHoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Rộng, nguyên quán Đại Tiến - QuảngHoà - Cao Bằng hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Rộng, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1949, hi sinh 7/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Tiến - QuảngHoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Rộng, nguyên quán Đại Tiến - QuảngHoà - Cao Bằng hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An