Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Ngọc lặc - Thị trấn Ngọc Lặc - Huyện Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 23/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 9/2/, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 26/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lam Điền - Xã Lam Điền - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội