Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thế Thanh, nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Thế Thanh, nguyên quán Mỹ Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 15/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thế, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 20/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thế, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Văn - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thanh, nguyên quán Tường Văn - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Thế Thanh, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Thế Thanh, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thế Thanh, nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Thế Thanh, nguyên quán Mỹ Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 15/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An