Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị ẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị ẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị ẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 18/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị ẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn ẩn, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn ẩn, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Tân - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân ẩn, nguyên quán Minh Tân - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 08/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân ẩn, nguyên quán Minh Tân - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 08/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Công
Liệt sĩ Trần Văn ẩn, nguyên quán Gò Công, sinh 1949, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn ẩn, nguyên quán Tân hưng - Hưng Yên hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh