Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thị Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Khiêm, nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Doãn Khiêm, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Doãn Khiêm, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thường - Gia Lâm - Hà nội
Liệt sĩ Trần Đức Khiêm, nguyên quán Yên Thường - Gia Lâm - Hà nội, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Khiêm, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 05/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Khiêm, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 16/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khiêm, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Khiêm, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 6/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An