Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Mại, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Văn Mại, nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần quang mại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Mại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN MẠI, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1901, hi sinh 08/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN MẠI, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1908, hi sinh 20/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN MẠI, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Mại, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1901, hi sinh 6/8/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương mại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại -