Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị thu Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Thu Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Thu Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Thị Thu Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Lương Quới - Xã Lương Quới - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Thu, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 1/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Làng 6 - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Thị Thu, nguyên quán Làng 6 - Dầu Tiếng - Bình Dương hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Tiên - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Thị Thu Hà, nguyên quán Phú Tiên - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 16/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh