Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 18/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Kỳ - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Đồng Phúc Thanh, nguyên quán Cao Kỳ - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1934, hi sinh 25/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Thanh Tê, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Lập - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Đồng, nguyên quán Đại Lập - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Đồng Thanh, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 03/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiến Bộ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đồng, nguyên quán Tiến Bộ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 07/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phước - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đồng, nguyên quán Thạnh Phước - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1952, hi sinh 17/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh