Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 15/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Dạ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 17/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dạ, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 20/08/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dạ, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 13 - 03 - 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dạ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Dạ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 05/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dạ, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 20/08/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dạ, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 13/3/1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dạ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh