Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thanh, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 5/10/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thanh, nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 21 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HỒ THANH THẢN, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Phú - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Hồ Thanh Bính, nguyên quán An Phú - Tịnh Biên - An Giang, sinh 1943, hi sinh 31/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Thanh Hải, nguyên quán Hợp Thành - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thanh Lai, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thanh Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Thanh Môn, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Đồng - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hồ Thanh Ngân, nguyên quán Lai Đồng - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thạch - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Hồ Thanh Quản, nguyên quán Yên Thạch - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 06/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An