Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhâm Thanh Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thanh Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngãi Đăng - Xã Ngãi Đăng - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phong Hải - Xã Đông Lợi - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Ngọc Khải, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Khải, nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN QUANG KHẢI, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam