Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mể Sơn - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Danh Tuyền, nguyên quán Mể Sơn - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân thắng - Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Việt Tuyền, nguyên quán Xuân thắng - Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mể Sơn - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Danh Tuyền, nguyên quán Mể Sơn - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân thắng - Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Việt Tuyền, nguyên quán Xuân thắng - Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tuyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh