Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phàng Tiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Thọ II - Xã Xuân Thọ II - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Tiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Tiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Tiểu Tãng, nguyên quán Toàn Thắng - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 13/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lê Văn Tiểu, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiểu, nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 03/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Con - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiểu, nguyên quán Văn Con - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 14/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị